Đọc nhanh: 正心 (chánh tâm). Ý nghĩa là: chính tâm; lòng ngay thẳng; chí công vô tư.
正心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính tâm; lòng ngay thẳng; chí công vô tư
公正无私的心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正心
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 心术不正
- ý định đen tối.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 他 正在 测量 心率
- Anh ấy đang đo nhịp tim.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 他 决心 为 正义 效命
- Anh ấy quyết tâm cống hiến cho công lý.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
正›