Đọc nhanh: 正眼 (chính nhãn). Ý nghĩa là: nhìn thẳng.
正眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thẳng
眼睛正着 (看)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正眼
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 正在 这个 节骨眼 上 索厄 伯里 回来 了
- Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
- 他 正在 滴眼药
- Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
眼›