Đọc nhanh: 正太 (chính thái). Ý nghĩa là: bắt nguồn từ tiếng Nhật shotacon loanword 正 太 控, cậu bé dễ thương.
正太 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn từ tiếng Nhật shotacon loanword 正 太 控
derived from Japanese loanword shotacon 正太控 [zhèngtàikòng]
✪ 2. cậu bé dễ thương
young, cute boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正太
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 正是 太阳 升起 , 偏 我 上班 去
- Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
正›