Đọc nhanh: 正太控 (chính thái khống). Ý nghĩa là: thể loại truyện tranh hoặc phim hoạt hình miêu tả các chàng trai trẻ một cách khiêu gợi, shotacon (từ mượn tiếng Nhật).
正太控 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thể loại truyện tranh hoặc phim hoạt hình miêu tả các chàng trai trẻ một cách khiêu gợi
manga or anime genre depicting young boys in an erotic manner
✪ 2. shotacon (từ mượn tiếng Nhật)
shotacon (Japanese loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正太控
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
- 正是 太阳 升起 , 偏 我 上班 去
- Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
控›
正›