Đọc nhanh: 正体字 (chính thể tự). Ý nghĩa là: (Tw) ký tự truyền thống (tức là không đơn giản hóa), dạng tiêu chuẩn của một ký tự Trung Quốc, chữ chân phương.
正体字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) ký tự truyền thống (tức là không đơn giản hóa)
(Tw) traditional (i.e. unsimplified) characters
✪ 2. dạng tiêu chuẩn của một ký tự Trung Quốc
standard form of a Chinese character
✪ 3. chữ chân phương
规范的汉字字形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正体字
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 他 正在 练习 写 汉字
- Anh ấy đang luyện viết chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
字›
正›