Đọc nhanh: 正离子 (chính ly tử). Ý nghĩa là: cation (vật lý), ion dương.
正离子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cation (vật lý)
cation (physics)
✪ 2. ion dương
positive ion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正离子
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
正›
离›