Đọc nhanh: 正音法 (chính âm pháp). Ý nghĩa là: chính âm.
正音法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính âm
文字读法的标准其目的在统一读音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正音法
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他 是 我 真正 的 知音
- Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
法›
音›