Đọc nhanh: 质正 (chất chính). Ý nghĩa là: Phẩm chất chánh trực. ◇Cát Hồng 葛洪: Cổ nhân chất chánh; quý hành tiện ngôn. Cố vi chánh giả; bất thượng văn biện; tu đạo giả; bất sùng từ thuyết 古人質正; 貴行賤言. 故為政者; 不尚文辨; 修道者; 不崇辭說 (Bão phác tử 抱樸子; Cần cầu 勤求). Tra hỏi cho đúng. ◇Lí Chí 李贄: Liêu thả bác vi chú giải; dĩ chất chánh chư quân hà như? 聊且博為註解; 以質正諸君何如? (Tứ vật thuyết 四勿說). Biện minh. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: (Lữ) Tài đa dĩ điển cố chất chánh kì lí; tuy vi thuật giả sở đoản; nhiên pha hợp kinh nghĩa 才多以典故質正其理; 雖為術者所短; 然頗合經義 (Lữ Tài truyện 呂才傳); chất chính.
质正 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phẩm chất chánh trực. ◇Cát Hồng 葛洪: Cổ nhân chất chánh; quý hành tiện ngôn. Cố vi chánh giả; bất thượng văn biện; tu đạo giả; bất sùng từ thuyết 古人質正; 貴行賤言. 故為政者; 不尚文辨; 修道者; 不崇辭說 (Bão phác tử 抱樸子; Cần cầu 勤求). Tra hỏi cho đúng. ◇Lí Chí 李贄: Liêu thả bác vi chú giải; dĩ chất chánh chư quân hà như? 聊且博為註解; 以質正諸君何如? (Tứ vật thuyết 四勿說). Biện minh. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: (Lữ) Tài đa dĩ điển cố chất chánh kì lí; tuy vi thuật giả sở đoản; nhiên pha hợp kinh nghĩa 才多以典故質正其理; 雖為術者所短; 然頗合經義 (Lữ Tài truyện 呂才傳); chất chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质正
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 公司 正在 改善 产品质量
- Công ty đang cải thiện chất lượng sản phẩm.
- 我 正在 过滤 杂质
- Tôi đang lọc tạp chất.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 廉正 的 品质 是 他 的 优点
- Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.
- 我 原以为 那个 地质学家 是 正牌 的
- Tôi nghĩ rằng nhà địa chất hợp pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
质›