Đọc nhanh: 理气化痰 (lí khí hoá đàm). Ý nghĩa là: (TCM) để điều chỉnh 氣 | 气 [qì] và chuyển hóa đờm.
理气化痰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (TCM) để điều chỉnh 氣 | 气 [qì] và chuyển hóa đờm
(TCM) to rectify 氣|气 [qì] and transform phlegm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理气化痰
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 合理化 建议
- Hợp lý hóa đề xuất.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
气›
理›
痰›