Đọc nhanh: 化痰 (hoá đàm). Ý nghĩa là: tiêu đàm. Ví dụ : - 止咳化痰药 Thuốc giảm ho giải đờm
化痰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu đàm
消解痰涎依据生痰的病因,化痰法约分六种:宣肺化痰,清热化痰,润肺化痰,燥湿化痰,怯寒化痰,治风化痰
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化痰
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
痰›