Đọc nhanh: 歇顶 (hiết đỉnh). Ý nghĩa là: hói đầu; hói.
歇顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hói đầu; hói
成年人因为患某种病或者随着年龄的增长,头顶的头发逐渐脱落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇顶
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
顶›