款曲 kuǎn qū
volume volume

Từ hán việt: 【khoản khúc】

Đọc nhanh: 款曲 (khoản khúc). Ý nghĩa là: xã giao; ân cần, thiện ý; tâm tình. Ví dụ : - 不善与人款曲。 không giỏi xã giao.. - 互通款曲。 tâm tình cùng nhau.

Ý Nghĩa của "款曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

款曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xã giao; ân cần

殷勤应酬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不善 bùshàn rén 款曲 kuǎnqǔ

    - không giỏi xã giao.

✪ 2. thiện ý; tâm tình

殷勤的心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款曲

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 蜷曲 quánqū 起来 qǐlai

    - hai chân gấp lại.

  • volume volume

    - 专款专用 zhuānkuǎnzhuānyòng

    - khoản dùng riêng

  • volume volume

    - 两款 liǎngkuǎn 雨衣 yǔyī

    - hai cái áo mưa.

  • volume volume

    - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn rén 款曲 kuǎnqǔ

    - không giỏi xã giao.

  • volume volume

    - 两支 liǎngzhī xīn de 乐曲 yuèqǔ

    - Hai bản nhạc mới

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao