Đọc nhanh: 款服 (khoản phục). Ý nghĩa là: trung thành làm theo hướng dẫn, thừa nhận tội lỗi, tuân theo.
款服 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành làm theo hướng dẫn
faithfully following instructions
✪ 2. thừa nhận tội lỗi
to admit guilt
✪ 3. tuân theo
to obey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款服
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 这 款 衣服 符合 他 的 时尚 口味
- Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 这 款 衣服 打折 后 很 低廉
- Chiếc áo này sau khi giảm giá rất rẻ.
- 这 款 衣服 正 走红
- Loại quần áo này đang được ưa chuộng.
- 新款 衣服 正在流行
- Quần áo mẫu mới đang thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
款›