Đọc nhanh: 欺心 (khi tâm). Ý nghĩa là: lén lút làm chuyện xấu。在黑暗的房子里昧着良心做坏事。指偷偷地做坏事。也作 "暗室亏心"。, dối lòng.
欺心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lén lút làm chuyện xấu。在黑暗的房子里昧着良心做坏事。指偷偷地做坏事。也作 "暗室亏心"。
✪ 2. dối lòng
不出于内心; 跟本意相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
欺›