Đọc nhanh: 平头百姓 (bình đầu bá tính). Ý nghĩa là: dân thường.
平头百姓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường
common people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平头百姓
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
姓›
平›
百›