Đọc nhanh: 欧里庇得斯 (âu lí tí đắc tư). Ý nghĩa là: Euripides (khoảng 480-406 TCN), nhà bi kịch Hy Lạp, tác giả của Medea, Phụ nữ thành Troy, v.v..
欧里庇得斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Euripides (khoảng 480-406 TCN), nhà bi kịch Hy Lạp, tác giả của Medea, Phụ nữ thành Troy, v.v.
Euripides (c. 480-406 BC), Greek tragedian, author of Medea, Trojan Women etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧里庇得斯
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庇›
得›
斯›
欧›
里›