Đọc nhanh: 欢容 (hoan dung). Ý nghĩa là: sung sướng, vui vẻ.
欢容 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sung sướng
happy
✪ 2. vui vẻ
joyous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢容
- 她 喜欢 美容
- Cô ấy thích làm đẹp.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 不 喜欢 色情 内容
- Tôi không thích nội dung khiêu dâm.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 我 喜欢 你 的 一切 , 你 的 笑容 让 我 每天 都 很 开心
- Anh thích tất cả về em, nụ cười của em làm anh vui mỗi ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
欢›