Đọc nhanh: 欢势 (hoan thế). Ý nghĩa là: đầy sức sống, sống động, tinh thần.
欢势 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầy sức sống
full of vigor
✪ 2. sống động
lively
✪ 3. tinh thần
spirited
✪ 4. sôi động
vibrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
欢›