Đọc nhanh: 欣逢 (hân phùng). Ý nghĩa là: nhân dịp hạnh phúc của.
欣逢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân dịp hạnh phúc của
on the happy occasion of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣逢
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 他 姓 逢
- Anh ấy họ Phùng.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欣›
逢›