Đọc nhanh: 次生 (thứ sinh). Ý nghĩa là: tái sinh; bắt nguồn từ; chuyển hoá từ; rút ra từ; gián tiếp tạo thành. Ví dụ : - 次生林。 rừng tái sinh.. - 次生油藏。 mỏ dầu tái sinh.. - 次生灾害。 tai hại gián tiếp.
✪ 1. tái sinh; bắt nguồn từ; chuyển hoá từ; rút ra từ; gián tiếp tạo thành
第二次生成的;间接造成的;派生的
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次生
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 他 这次 生意 亏本 了
- Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 我 这次 生病 跟 空气污染 没什么 关系
- Lần đổ bệnh này của tôi không liên quan gì tới ô nhiễm không khí.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 因为 有 你 在 我 的 生活 中
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui vì có em trong cuộc sống của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
生›