Đọc nhanh: 次室 (thứ thất). Ý nghĩa là: thứ thất.
次室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ thất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次室
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 他 父亲 多次 送 她 去 急诊室
- Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
次›