Đọc nhanh: 次官 (thứ quan). Ý nghĩa là: quan chức cấp hai, dưới thư ký.
次官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức cấp hai
secondary official
✪ 2. dưới thư ký
undersecretary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次官
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
次›