次经 cì jīng
volume volume

Từ hán việt: 【thứ kinh】

Đọc nhanh: 次经 (thứ kinh). Ý nghĩa là: Ngụy tạo, văn bản cổ điển đáng ngờ, văn bản không chuẩn. Ví dụ : - 讲起这次经历,真是一言难尽。 Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

Ý Nghĩa của "次经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

次经 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Ngụy tạo

Apocrypha

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiǎng 这次 zhècì 经历 jīnglì 真是 zhēnshi 一言难尽 yīyánnánjìn

    - Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

✪ 2. văn bản cổ điển đáng ngờ

dubious classic text

✪ 3. văn bản không chuẩn

non-canonical text

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次经

  • volume volume

    - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

  • volume volume

    - xiǎo míng 已经 yǐjīng 相亲 xiāngqīn 多次 duōcì

    - Tiểu Minh đã đi xem mắt nhiều lần.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 多次 duōcì 拒绝 jùjué

    - Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 迟到 chídào guò 无数次 wúshùcì le

    - Anh ấy đã đến muộn vô số lần.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng fēn le 3 次手 cìshǒu

    - Cô ấy đã chia tay 3 lần rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao