Đọc nhanh: 次方 (thứ phương). Ý nghĩa là: lũy thừa.
次方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũy thừa
设a为某数,n为正整数,a的n次方表示为aⁿ,表示n个a连乘所得之结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次方
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 这次 合作 对 双方 都 有利
- Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
- 这次 会议 明确 了 我们 的 方针 任务
- hội nghị lần này đã xác định rõ phương châm nhiệm vụ của chúng tôi.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
次›