Đọc nhanh: 欠项 (khiếm hạng). Ý nghĩa là: món nợ, nợ phải trả.
欠项 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. món nợ
debt
✪ 2. nợ phải trả
liabilities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠项
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 报表 有 欠项
- Báo cáo có khoản nợ.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
项›