正交 zhèng jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【chính giao】

Đọc nhanh: 正交 (chính giao). Ý nghĩa là: tính trực giao, chính giao. Ví dụ : - 我们正交谈时, 线路被切断了. Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.

Ý Nghĩa của "正交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tính trực giao

orthogonality

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhèng 交谈 jiāotán shí 线路 xiànlù bèi 切断 qiēduàn le

    - Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.

✪ 2. chính giao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正交

  • volume volume

    - 正面 zhèngmiàn 交流 jiāoliú

    - Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.

  • volume volume

    - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • volume volume

    - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • volume volume

    - 这宗 zhèzōng 交易 jiāoyì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Cuộc giao dịch này đang được tiến hành.

  • volume volume

    - de 商业 shāngyè 交易 jiāoyì shì 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 客人 kèrén men 正在 zhèngzài 大厅 dàtīng 交谈 jiāotán

    - Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 理解 lǐjiě 真正 zhēnzhèng de 交流 jiāoliú shì 有来有往 yǒuláiyǒuwǎng de

    - Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao