Đọc nhanh: 正交 (chính giao). Ý nghĩa là: tính trực giao, chính giao. Ví dụ : - 我们正交谈时, 线路被切断了. Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
正交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính trực giao
orthogonality
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
✪ 2. chính giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正交
- 我 正面 和 他 交流
- Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 这宗 交易 正在 进行
- Cuộc giao dịch này đang được tiến hành.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 客人 们 正在 大厅 里 交谈
- Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.
- 许多 人 不 理解 真正 的 交流 是 有来有往 的
- Rất nhiều người không hiểu cái gọi là giao thiệp chính là có qua có lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
正›