Đọc nhanh: 逼债 (bức trái). Ý nghĩa là: ép trả nợ; bắt trả nợ.
逼债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép trả nợ; bắt trả nợ
强迫借债人在无力偿还时还清所借债务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼债
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 风月 债
- nợ tình
- 他来 我家 借债
- Anh ta đến nhà tôi mượn nợ.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
逼›