Đọc nhanh: 橡子 (tượng tử). Ý nghĩa là: quả đấu; hạt sồi; hạt rẻ rừng. Ví dụ : - 这颗橡子的外壳很硬。 Vỏ ngoài của hạt sồi này rất cứng.. - 小孩子们喜欢捡橡子玩。 Trẻ con thích nhặt hạt sồi để chơi.. - 橡子可以用来喂松鼠。 Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
橡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả đấu; hạt sồi; hạt rẻ rừng
橡子,橡实
- 这颗 橡子 的 外壳 很 硬
- Vỏ ngoài của hạt sồi này rất cứng.
- 小孩子 们 喜欢 捡 橡子 玩
- Trẻ con thích nhặt hạt sồi để chơi.
- 橡子 可以 用来 喂 松鼠
- Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橡子
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 橡木 桌子 相当 坚硬
- Bàn gỗ sồi khá cứng.
- 这颗 橡子 的 外壳 很 硬
- Vỏ ngoài của hạt sồi này rất cứng.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 橡子 可以 用来 喂 松鼠
- Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
- 小孩子 们 喜欢 捡 橡子 玩
- Trẻ con thích nhặt hạt sồi để chơi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
橡›