Đọc nhanh: 橘子汁 (quất tử trấp). Ý nghĩa là: nước cam, xem thêm 橙汁. Ví dụ : - 我开始喝带果肉的橘子汁了 Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
橘子汁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước cam
orange juice
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
✪ 2. xem thêm 橙汁
see also 橙汁 [chéng zhī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘子汁
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我家 院里 有 一颗 橘子 树
- Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.
- 橘子 很 好吃
- Quýt rất ngon.
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
- 你 要 橘子水 吗
- Bạn muốn nước quýt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
橘›
汁›