Đọc nhanh: 橘子 (quất tử). Ý nghĩa là: quả quýt; quýt. Ví dụ : - 你要橘子水吗? Bạn muốn nước quýt không?. - 她递给我一个橘子。 Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.. - 这个橘子甜。 Quả quýt này ngọt.
橘子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả quýt; quýt
橘子树的果实
- 你 要 橘子水 吗
- Bạn muốn nước quýt không?
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 这个 橘子 甜
- Quả quýt này ngọt.
- 橘子 很 好吃
- Quýt rất ngon.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘子
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 橘子 很 好吃
- Quýt rất ngon.
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
- 你 要 橘子水 吗
- Bạn muốn nước quýt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
橘›