樱花 yīnghuā
volume volume

Từ hán việt: 【anh hoa】

Đọc nhanh: 樱花 (anh hoa). Ý nghĩa là: cây anh đào (hoa có màu trắng hoặc hồng, có hương thơm, quả hình cầu màu đen. Trồng nhiều ở Nhật Bản.), hoa anh đào. Ví dụ : - 在樱花完全绽放的时候, 经常容易遇到阴天或多风天。 Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.. - 我喜欢樱花。 Tôi thích hoa anh đào.. - 我们到公园去看日本樱花。 Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.

Ý Nghĩa của "樱花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

樱花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây anh đào (hoa có màu trắng hoặc hồng, có hương thơm, quả hình cầu màu đen. Trồng nhiều ở Nhật Bản.)

落叶乔木,叶子椭圆形,总状花序或伞房花序,花白色或粉红色,略有芳香,果实球形,黑色原产日本供观赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 樱花 yīnghuā

    - Tôi thích hoa anh đào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 公园 gōngyuán kàn 日本 rìběn 樱花 yīnghuā

    - Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hoa anh đào

这种植物的花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樱花

  • volume volume

    - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • volume volume

    - 日本 rìběn guó huā shì 樱花 yīnghuā

    - Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.

  • volume volume

    - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 樱花 yīnghuā 盛开 shèngkāi le

    - Hoa anh đào trong công viên nở rộ.

  • volume volume

    - 樱花 yīnghuā de 季节 jìjié dào le

    - Mùa của hoa anh đào đến rồi.

  • volume volume

    - 日本 rìběn yǒu 樱花 yīnghuā

    - Nhật Bản có hoa anh đào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 公园 gōngyuán kàn 日本 rìběn 樱花 yīnghuā

    - Chúng ta đi đến công viên để xem hoa anh đào Nhật Bản.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 樱花 yīnghuā

    - Tôi thích hoa anh đào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBOV (木月人女)
    • Bảng mã:U+6A31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao