Đọc nhanh: 横直 (hoành trực). Ý nghĩa là: dù sao; dù sao cũng; dù sao đi nữa; dù thế nào đi nữa.
横直 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao; dù sao cũng; dù sao đi nữa; dù thế nào đi nữa
副词,反正;横竖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横直
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
直›