横事 hèng shì
volume volume

Từ hán việt: 【hoành sự】

Đọc nhanh: 横事 (hoành sự). Ý nghĩa là: tai hoạ; việc không lành; chuyện không may; tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió.

Ý Nghĩa của "横事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hoạ; việc không lành; chuyện không may; tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió

凶事;横祸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横事

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - méi de 事儿 shìer dǎng 什么 shénme 横儿 héngér

    - không phải việc của anh mà anh ngăn cản làm gì?

  • volume volume

    - 失事 shīshì de 火车 huǒchē héng zài 铁轨 tiěguǐ shàng

    - Chiếc tàu gặp nạn nằm ngang trên đường ray.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 行事 xíngshì 作风 zuòfēng hǎo 豪横 háohèng

    - Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 事情 shìqing shì gàn de héng méi 过问 guòwèn

    - Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao