Đọc nhanh: 横是 (hoành thị). Ý nghĩa là: khoảng; có lẽ; đại khái; vào khoảng; ước chừng; ước độ. Ví dụ : - 他横是快四十了吧? anh ấy có lẽ gần 40 rồi?. - 天又闷又热,横是要下雨了。 trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.
横是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng; có lẽ; đại khái; vào khoảng; ước chừng; ước độ
副词,表示揣测;大概
- 他 横 是 快 四十 了 吧
- anh ấy có lẽ gần 40 rồi?
- 天 又 闷 又 热 , 横是 要 下雨 了
- trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横是
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 他 横 是 快 四十 了 吧
- anh ấy có lẽ gần 40 rồi?
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
横›