Đọc nhanh: 模写 (mô tả). Ý nghĩa là: viết phỏng theo, miêu tả. Ví dụ : - 模写人物情状。 miêu tả tính tình, dáng mạo của nhân vật.
模写 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết phỏng theo
摹写:照着样子写
✪ 2. miêu tả
摹写:泛指描写
- 模写 人物 情状
- miêu tả tính tình, dáng mạo của nhân vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模写
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 模写 人物 情状
- miêu tả tính tình, dáng mạo của nhân vật.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
模›