Đọc nhanh: 樟蚕 (chương tằm). Ý nghĩa là: tằm long não.
樟蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tằm long não
动物名昆虫纲天蚕蛾科一种野蚕色绿,有长白毛茧为黄褐色,丝可抽做纺织用,或制外科缝线、钓鱼丝等蛾翅灰褐,杂以绿色,后翅中央有圆形紫黑色纹,产自广东、江西等省幼虫为 樟树、栗树、榉树等之害虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樟蚕
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 樟脑 放久 了 , 都 飞净 了
- Long não để lâu, bay hơi hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
樟›
蚕›