蚕蛾 cán'é
volume volume

Từ hán việt: 【tàm nga】

Đọc nhanh: 蚕蛾 (tàm nga). Ý nghĩa là: con ngài; bướm tằm; bướm ngài; ngài.

Ý Nghĩa của "蚕蛾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚕蛾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con ngài; bướm tằm; bướm ngài; ngài

蚕的成虫,白色,触角羽毛状,两对翅膀,但不善飞,口器退化,不取食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕蛾

  • volume volume

    - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • volume volume

    - 蚕箔 cánbó 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - cán 喜欢 xǐhuan chī 桑叶 sāngyè

    - Tằm thích ăn lá dâu.

  • volume volume

    - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

  • volume volume

    - cán 吐出来 tǔchūlái de shì

    - Thứ tằm nhả ra là tơ.

  • volume volume

    - 蚕沙 cánshā duì 土壤 tǔrǎng 有益 yǒuyì

    - Phân tằm có lợi cho đất.

  • volume volume

    - 蚕箔 cánbó 定期 dìngqī 更换 gēnghuàn

    - Nong tằm cần thay đổi định kỳ.

  • volume volume

    - 看到 kàndào é

    - Tôi thấy kiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: é , Yǐ
    • Âm hán việt: Nga , Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHQI (中戈竹手戈)
    • Bảng mã:U+86FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình