樟脑 zhāngnǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chương não】

Đọc nhanh: 樟脑 (chương não). Ý nghĩa là: long não (chất hữu cơ, công thức C1 0 H1 6 O.); chương não. Ví dụ : - 樟脑溶于酒精而不溶于水。 long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.. - 樟脑放久了都飞净了。 Long não để lâu, bay hơi hết rồi.

Ý Nghĩa của "樟脑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

樟脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. long não (chất hữu cơ, công thức C1 0 H1 6 O.); chương não

有机化合物,化学式C1 0 H1 6 O无色晶体,味道辛辣,有清凉的香气,容易挥发通常用樟树枝叶提制而成日常用来防虫蛀,也用来制赛璐珞、炸药、香料等,医药上用 做强心剂和防腐剂也叫潮脑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 樟脑 zhāngnǎo 溶于 róngyú 酒精 jiǔjīng ér 溶于 róngyú shuǐ

    - long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.

  • volume volume

    - 樟脑 zhāngnǎo 放久 fàngjiǔ le dōu 飞净 fēijìng le

    - Long não để lâu, bay hơi hết rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樟脑

  • volume volume

    - 樟脑 zhāngnǎo

    - Long não.

  • volume volume

    - 樟脑 zhāngnǎo 溶于 róngyú 酒精 jiǔjīng ér 溶于 róngyú shuǐ

    - long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 动脑 dòngnǎo 大挖 dàwā 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.

  • volume volume

    - 一天到晚 yìtiāndàowǎn máng 昏头昏脑 hūntóuhūnnǎo de 哪顾 nǎgù 这件 zhèjiàn shì

    - suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 两件 liǎngjiàn bǎo 双手 shuāngshǒu 大脑 dànǎo

    - Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • volume volume

    - 樟脑 zhāngnǎo 放久 fàngjiǔ le dōu 飞净 fēijìng le

    - Long não để lâu, bay hơi hết rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYTJ (木卜廿十)
    • Bảng mã:U+6A1F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao