蚕蔟 cán cù
volume volume

Từ hán việt: 【tằm thấu】

Đọc nhanh: 蚕蔟 (tằm thấu). Ý nghĩa là: né tằm (dụng cụ để tằm nhả tơ làm kén, có hình nón, hình mạng nhện...).

Ý Nghĩa của "蚕蔟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚕蔟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. né tằm (dụng cụ để tằm nhả tơ làm kén, có hình nón, hình mạng nhện...)

供蚕吐丝作茧的设备,有圆锥zhui形、蛛网形等式样有的地区叫蚕山

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕蔟

  • volume volume

    - 蚕茧 cánjiǎn shì 珍贵 zhēnguì 原料 yuánliào

    - Kén tằm là nguyên liệu quý.

  • volume volume

    - 蚕食 cánshí 政策 zhèngcè

    - chính sách tằm ăn lên

  • volume volume

    - 蚕箔 cánbó 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • volume volume

    - zhè 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō cán

    - Né tằm này có rất nhiều tằm.

  • volume volume

    - 蚕丝 cánsī 可以 kěyǐ 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.

  • volume volume

    - 蚕箔 cánbó 定期 dìngqī 更换 gēnghuàn

    - Nong tằm cần thay đổi định kỳ.

  • volume volume

    - 小山 xiǎoshān shì cán de 栖息地 qīxīdì

    - Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Chuò , Còu , Cù
    • Âm hán việt: Thấu , Thốc
    • Nét bút:一丨丨丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYSK (廿卜尸大)
    • Bảng mã:U+851F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao