樊於期 fán yú qī
volume volume

Từ hán việt: 【phiền ư kì】

Đọc nhanh: 樊於期 (phiền ư kì). Ý nghĩa là: Phàn Ô Kì 樊於期 (1) vốn là một người vô danh; sở dĩ ông luôn được nhiều người nhắc chính là do bởi khi Kinh Kha 荆轲 thích Tần Vương; ông đã để lại ấn tượng sâu sắc đó là tặng đầu mình cho Kinh Kha làm lễ vật..

Ý Nghĩa của "樊於期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

樊於期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phàn Ô Kì 樊於期 (1) vốn là một người vô danh; sở dĩ ông luôn được nhiều người nhắc chính là do bởi khi Kinh Kha 荆轲 thích Tần Vương; ông đã để lại ấn tượng sâu sắc đó là tặng đầu mình cho Kinh Kha làm lễ vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樊於期

  • volume volume

    - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 军官 jūnguān 星期日 xīngqīrì 晚上 wǎnshang bào dào 销假 xiāojià

    - Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Tuần sau chúng ta khởi hành.

  • volume volume

    - 上个星期 shànggexīngqī le 北京 běijīng

    - Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phương 方 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Yū , Yú
    • Âm hán việt: Ô , Ư
    • Nét bút:丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YSOY (卜尸人卜)
    • Bảng mã:U+65BC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Fàn , Pán
    • Âm hán việt: Phiền , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDK (木木大)
    • Bảng mã:U+6A0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình