稿 gǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cảo】

Đọc nhanh: 稿 (cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ, bản nháp; bản thảo, thân lúa; thân cây ngũ cốc. Ví dụ : - 作者对手稿进行了多次修改。 Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.. - 桌上放着一叠稿纸。 Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.. - 这份稿件需要进一步修改。 Bản thảo này cần sửa đổi thêm.

Ý Nghĩa của "稿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ

(稿儿) 稿子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作者 zuòzhě duì 手稿 shǒugǎo 进行 jìnxíng le 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一叠 yīdié 稿纸 gǎozhǐ

    - Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 稿件 gǎojiàn 需要 xūyào 进一步 jìnyíbù 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần sửa đổi thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bản nháp; bản thảo

诗文、公文、图画等的草底

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 草稿 cǎogǎo hái 需要 xūyào 完善 wánshàn

    - Đây chỉ là một bản thảo, vẫn cần được hoàn thiện.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • volume volume

    - 负责 fùzé wèi 这次 zhècì 会议 huìyì 擬稿 nǐgǎo

    - Anh ấy phụ trách thảo công văn cho cuộc họp này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thân lúa; thân cây ngũ cốc

谷类植物的茎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地里 dìlǐ 堆满 duīmǎn le 麦稿 màigǎo

    - Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.

  • volume volume

    - 玉米 yùmǐ 稿 gǎo 收集 shōují 起来 qǐlai

    - Anh ấy thu thập thân cây ngô.

So sánh, Phân biệt 稿 với từ khác

✪ 1. 稿 vs 稿子

Giải thích:

"稿" và "稿子" là hai từ đồng nghĩa, nhưng "稿子" không có chức năng kết hợp tạo từ như ngữ tố "稿".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • volume volume

    - 艸了 cǎole 几页 jǐyè 草稿 cǎogǎo

    - Anh ấy đã nháp vài trang.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 校订 jiàodìng 文稿 wéngǎo de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • volume volume

    - 负责 fùzé wèi 这次 zhècì 会议 huìyì 擬稿 nǐgǎo

    - Anh ấy phụ trách thảo công văn cho cuộc họp này.

  • volume volume

    - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 突击 tūjī le 两个 liǎnggè 晚上 wǎnshang cái 稿子 gǎozi xiě wán

    - làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě duì 手稿 shǒugǎo 进行 jìnxíng le 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao