榨菜 zhàcài
volume volume

Từ hán việt: 【trá thái】

Đọc nhanh: 榨菜 (trá thái). Ý nghĩa là: cải bẹ, rau cải muối ớt.

Ý Nghĩa của "榨菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

榨菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cải bẹ

二年生草本植物,芥菜的变种,叶子椭圆形或长卵形,茎膨大成瘤状可以吃

✪ 2. rau cải muối ớt

用这种植物的茎加辣椒、香料等腌制成的副食品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榨菜

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shōu de 白菜 báicài 老鼻子 lǎobízi le

    - năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 特色菜 tèsècài qiān 层面 céngmiàn

    - Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 喜欢 xǐhuan chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sao anh ấy không thích ăn rau?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 老菜 lǎocài

    - Anh ấy không thích ăn rau củ già.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī ròu 格外 géwài zuò le 素菜 sùcài

    - Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 市场 shìchǎng 买菜 mǎicài le

    - Họ đã đi chợ mua rau rồi.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJCS (木十金尸)
    • Bảng mã:U+69A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao