Đọc nhanh: 榨菜 (trá thái). Ý nghĩa là: cải bẹ, rau cải muối ớt.
榨菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cải bẹ
二年生草本植物,芥菜的变种,叶子椭圆形或长卵形,茎膨大成瘤状可以吃
✪ 2. rau cải muối ớt
用这种植物的茎加辣椒、香料等腌制成的副食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榨菜
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榨›
菜›