Đọc nhanh: 楼市 (lâu thị). Ý nghĩa là: thị trường bất động sản. Ví dụ : - 国庆楼市上演“东成西就”。 Tiết mục biểu diễn tỏng ngày quốc khánh diễn ra thanh công về mọi mặt.
✪ 1. thị trường bất động sản
real estate market
- 国庆 楼市 上演 东成西就
- Tiết mục biểu diễn tỏng ngày quốc khánh diễn ra thanh công về mọi mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼市
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 国庆 楼市 上演 东成西就
- Tiết mục biểu diễn tỏng ngày quốc khánh diễn ra thanh công về mọi mặt.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
楼›