Đọc nhanh: 楼盘 (lâu bàn). Ý nghĩa là: căn hộ; khu đô thị. Ví dụ : - 我们打算去新楼盘看看。 Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
楼盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn hộ; khu đô thị
房地产业指能供出租或出售的房屋。
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼盘
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
盘›