楼盘 lóupán
volume volume

Từ hán việt: 【lâu bàn】

Đọc nhanh: 楼盘 (lâu bàn). Ý nghĩa là: căn hộ; khu đô thị. Ví dụ : - 我们打算去新楼盘看看。 Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.

Ý Nghĩa của "楼盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

楼盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn hộ; khu đô thị

房地产业指能供出租或出售的房屋。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn xīn 楼盘 lóupán 看看 kànkàn

    - Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼盘

  • volume volume

    - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • volume volume

    - 一盘 yīpán

    - Một chiếc cối xay.

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • volume volume

    - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn xīn 楼盘 lóupán 看看 kànkàn

    - Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 过去 guòqù 一年 yīnián 许多 xǔduō 楼盘 lóupán de 售价 shòujià 翻了一番 fānleyīfān 租金 zūjīn què 裹足不前 guǒzúbùqián

    - Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao