Đọc nhanh: 楼下 (lâu hạ). Ý nghĩa là: tầng dưới, Dưới lầu. Ví dụ : - 熊孩子往窗外撒上千元钞票,楼下好心人呼叫失主。 Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.. - 一楼下面是负一层 dưới tầng 1 là hầm B1
楼下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầng dưới
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
✪ 2. Dưới lầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼下
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
- 新 大楼 下个月 就要 完工
- Tòa cao ốc mới sẽ hoàn thành vào tháng tới.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
楼›