Đọc nhanh: 下楼 (há lâu). Ý nghĩa là: xuống tầng. Ví dụ : - 他跑下楼梯。 Anh ấy chạy xuống cầu thang.
下楼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống tầng
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下楼
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
- 新 大楼 下个月 就要 完工
- Tòa cao ốc mới sẽ hoàn thành vào tháng tới.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
楼›