Đọc nhanh: 楚天 (sở thiên). Ý nghĩa là: Sở Thiên (ngày xưa nước Sở ở vùng giữa và hạ lưu sông Trường Giang ngày nay, thuộc phương nam vì thế chỉ bầu trời phương nam là Sở Thiên). Ví dụ : - 暮霭沉沉楚天阔。 [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
楚天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sở Thiên (ngày xưa nước Sở ở vùng giữa và hạ lưu sông Trường Giang ngày nay, thuộc phương nam vì thế chỉ bầu trời phương nam là Sở Thiên)
古代楚国在今长江中下游一带,位居南方,所以泛指南方天空为楚天
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚天
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 我 打听 清楚 了 , 他 那天 是 没 去
- Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
楚›