椰纤维线和纱 yē xiānwéi xiàn hé shā
volume volume

Từ hán việt: 【da tiêm duy tuyến hoà sa】

Đọc nhanh: 椰纤维线和纱 (da tiêm duy tuyến hoà sa). Ý nghĩa là: Sợi và chỉ bằng xơ dừa; Chỉ và sợi đã xe từ xơ dừa.

Ý Nghĩa của "椰纤维线和纱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

椰纤维线和纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sợi và chỉ bằng xơ dừa; Chỉ và sợi đã xe từ xơ dừa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 椰纤维线和纱

  • volume volume

    - shì 维克托 wéikètuō

    - Đó là tôi và Victor.

  • volume volume

    - 梳理 shūlǐ hòu de 纤维 xiānwéi gèng 易于 yìyú 纺纱 fǎngshā

    - Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.

  • volume volume

    - 纤维 xiānwéi 肌痛症 jītòngzhèng 季节性 jìjiéxìng 抑郁 yìyù

    - Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?

  • volume volume

    - 酒椰 jiǔyē 纤维 xiānwéi 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù de 叶片 yèpiàn 纤维 xiānwéi 用作 yòngzuò 席子 xízi 篮子 lánzi 其它 qítā 产品 chǎnpǐn

    - Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.

  • volume volume

    - xiǎng gěi 纤维瘤 xiānwéiliú shī 疗伤 liáoshāng zhòu

    - Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学了 xuéle 一维 yīwéi 线性方程 xiànxìngfāngchéng

    - Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Yē , Yé
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSJL (木尸十中)
    • Bảng mã:U+6930
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiàn , Xiān
    • Âm hán việt: Khiên , Tiêm
    • Nét bút:フフ一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHJ (女一竹十)
    • Bảng mã:U+7EA4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao