Đọc nhanh: 纺织线和纱 (phưởng chức tuyến hoà sa). Ý nghĩa là: Sợi và chỉ dùng để mạng.
纺织线和纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợi và chỉ dùng để mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织线和纱
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 她 在 学习 新 的 纺织 技术
- Cô ấy đang học kỹ thuật dệt mới.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 他们 开始 学习 如何 纺织
- Họ bắt đầu học cách dệt.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
纱›
纺›
线›
织›