Đọc nhanh: 纺织用玻璃纤维线 (phưởng chức dụng pha ly tiêm duy tuyến). Ý nghĩa là: Sợi chỉ thuỷ tinh dùng cho ngành dệt.
纺织用玻璃纤维线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợi chỉ thuỷ tinh dùng cho ngành dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织用玻璃纤维线
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 妈妈 用心 纺着 毛线
- Mẹ đang chăm chỉ kéo sợi len.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›
用›
纤›
纺›
线›
织›
维›